Từ điển Thiều Chửu
撫 - phủ/mô
① Yên ủi, phủ dụ, như trấn phủ 鎮撫đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v. ||② Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng. ||③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm. ||④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撫 - mô
Như hai chữ Mô 摸, 摹 — Một Âm khác là Phủ. Xem Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撫 - phủ
Cầm. Nắm — Xao nắn. Thoa bóp — Vỗ về — Một âm là Mô. Xem Mô.


愛撫 - ái phủ || 安撫 - an phủ || 安撫使 - an phủ sứ || 招撫 - chiêu phủ || 督撫處 - đốc phủ xứ || 撫安 - phủ an || 撫邊雜錄 - phủ biên tạp lục || 撫掌 - phủ chưởng || 撫鞠 - phủ cúc || 撫民 - phủ dân || 撫定 - phủ định || 撫誘 - phủ dụ || 撫養 - phủ dưỡng || 撫劍 - phủ kiếm || 撫念 - phủ niệm || 撫存 - phủ tồn || 撫鎭 - phủ trấn || 撫恤 - phủ tuất || 巡撫 - tuần phủ ||